Nói lái tên dùng để troll / khen đứa bạn thân :)) LAN Lan quạt – lạc quan Lai quại – quan lại Lan như – lư nhang Lan giận – gian lận Lan bưu – lưu ban Lan dao – gian lao Lan điện – luyện đan L

Nói lái tên dùng để troll / khen đứa bạn thân :))

LAN

Lan quạt – lạc quan

Lai quại – quan lại

Lan như – lư nhang

Lan giận – gian lận

Lan bưu – lưu ban

Lan dao – gian lao

Lan điện – luyện đan

Lan gớn – gan lớn

Lan ghì – gan lì

Vay Lan nặng lãi – van lạy nâng lãi


















LỘC

Lộc đập – độc lập

Lộc man – mộc lan

Lộc bão – lão bộc

Lộc đồn – l** độc

Lộc căng – lông c*c (from Văn Dương)








PHƯƠNG

Phương vi – vương phi

Phương thẩm – thương phẩm

Phương tản – tương phản

Phương trô – phô trương

Phương nát – phát nương (chặt cây cỏ)

Phương trên giàn – phang trên giường

Phương to tấn – ph*n to tướng (from Thanh Bình)












THẮNG

Thắng vanh – thanh vắng

Thắng mét – mắng thét

Thắng giải – d*i thẳng




SƠN

Sơn đơ – đơn sơ

Sơn trạch – sạch trơn

Sơn cốt – cơn sốt

xe lớn – Sơn lé






PHƯỢNG

Phượng dũng – phụng dưỡng

Phượng thạm – phạm thượng

Đại trượng phu – Phượng đ* trai




NGÂN

Ngân nhệ – nghệ nhân

Ngân dư – ngư dân

Ngân du – ngu dân

Ngân tử – tân ngữ

Ngân đù – ng* đ**

Ngân *a – Ân nghĩa

Vũ Ngân – vẫn ng* (from minh đức)












VIỆT

Việt thiếp đi – đi viết thiệp

Việt bĩnh – vĩnh biệt

Việt dong – diệt vong

Việt lú – liệt vú

Việt dương lật – liệt d**ng v*t








QUÝ

Quý biết – bí quyết

Quý triết – quyết trí

Quý dại – quái dị

Quý lãng – quản lý

Quý khản – khí quản

Quý quãi – quỷ quái

Quý khuyển – khí quyển

nghiệt Quý – nghị quyết














NHUNG

Ý Trân Nhung – Ý trung nhân

Nhung mua trà – nhà mua chung

Nhung gian – dung nhan




Nói lái tên dùng để troll / khen đứa bạn thân :))

LAN
Lan quạt – lạc quan
Lai quại – quan lại
Lan như – lư nhang
Lan giận – gian lận
Lan bưu – lưu ban
Lan dao – gian lao
Lan điện – luyện đan
L

Scroll to Top